Yoona – 100Q&A trước khi ra mắt

Story1 # 신상 명세
Câu chuyện thứ nhất: THÔNG TIN CÁ NHÂN


01. 이름 ː 임윤아
01. Tên: Im Yoona

02. 생년월일 / 별자리 ː 1990/05/30 (음력) / 쌍둥이 자리
02. Ngày sinh / Chòm sao: ngày 30 tháng 5 năm 1990 (âm lịch) / Gemini (Song tử)

(Ngày sinh dương lịch của Yoona là 22/06)

03. 혈액형 ː B-*
03. Nhóm máu: B-*

04. 키 ː 165
04. Chiều cao: 1m65 (Hiện tại theo Yoona là 1m68)

05. 가족 관계 ː 부모님. 언니
05. Gia đình: Cha, chị gái

06. 별명: 사슴 기린 (ㅠ ㅠ)
06. Biệt danh: Deer, Hươu cao cổ (ㅠ ㅠ)

07. 성격 ː 처음 낯가림 이 심 하데 친해지 면 편하게 대 한다
07. Tính cách: Tớ khá e dè khi mới gặp người lạ nhưng khi đã quen rồi thì tớ rất thoải mái và thân thiện.

Story2 # 취향
Câu chuyện thứ hai: SỞ THÍCH

01. 좋아하는 음식 ː 부대지깨 김치 찌개
01. Món ăn yêu thích: Budae Jjigea, Kimchi Jjigea
{김치 찌개 là món kim chi hầm nổi tiếng
부대 찌개 là phiên bản khác của món kim chi hầm, cho thêm bất cứ thứ gì từ thịt nguội thái lát, hotdog đến mì sợi thủy tinh)

02. 감동 받은 영화 ː 가을 의 전설, 아마겟돈?
02. Phim yêu thích: The Legends of the Fall, Armageddon?

03. 좋아하는 날씨 ː 약간 흐릿한 날씨
03. Thời tiết yêu thích: Hơi âm u một chút

04. 좋아하는 연예인 ː 연정훈 선배님 좋아해요 ^ ^ -*
04. Ngôi sao yêu thích: Tớ thích tiền bối Yun Junghoon ^ ^ -*

05. 좋아하는 계절 은 ː 겨울
05. Mùa yêu thích nhất: Mùa đông

06. 좋아하는 노래 ː 마법 의성
06. Bài hát yêu thích nhất: Magic Castle
{Magic Castle do The Classic trình bày năm 1994, DBSK cover lại năm 2004}
07. 좋아하는 게임 ː 미니 게임 천국 가끔 스타?
07. Trò chơi yêu thích nhất: Minigame Paradise, Starcraft (thỉnh thoảng)?

Story3 # 복합
Câu chuyện thứ ba: NHỮNG THÔNG TIN LIÊN QUAN KHÁC

01. 컴플렉스 ː 목이 길다 (ㅠ ㅠ) 발 손이 너무큼
01. Điều ám ảnh: Cổ dài (ㅠ ㅠ) bàn tay và bàn chân tớ quá to

02. 핸드폰 액정 에 쓰여 있는 것 ː 연습 공부 성공
02. Màn hình điện thoại hiện chữ gì: Rèn luyện Học tập Thành công (Train Study Success)

03. 하루 에 보내는 문자 수 ː 매일 매일 다름 ^ ^
03. Số tin nhắn gửi đi trung bình một ngày: Mỗi ngày mỗi khác ^ ^

04. 내가 가지고 있는 향수 ː 향수 안씀 -*
04. Loại nước hoa tớ có: Tớ không xức nước hoa -*

05. 한달 용돈 ː 2 ~ 3 만원 ?
05. Mức tiêu xài hàng tháng: 20.000 ~ 30.000 won?
{$23~$34 USD theo tỉ giá năm 2006}

06. 내 스스로 가 한심할 때 ː 이상 한거 에 화낼 “때 -*
06. Thời điểm cảm thấy mình vô dụng : Khi tớ thấy khó chịu vì những thứ ngớ ngẩn -*

07. 핸드폰 번호 ː ^ ^;; ★ -*
07. Số điện thoại: ^ ^;; ★ -*

08. 내 자신 에 점수 를 매긴다 면 ː 생각해본 적이 없어서 ^ ^ -*
08. Nếu được tự nhận xét về bản thân: Tớ chưa từng nghĩ về điều này nên … ^ ^; -*

Story4 # 사랑
Câu chuyện thứ tư: TÌNH YÊU

01. 첫사랑 ː 2004
01. Tình yêu đầu tiên: 2004

02. 좋아하는 사람ː No
02. Say nắng ai đó: Chưa có

03. 사귀는 사람ː No
03. Hẹn hò ai đó: Chưa có

04. 이상형 ː 자상 하고 부드러운 남자 외모 는 그다지 ^ ^;
04. Mẫu người lý tưởng: Người lịch thiệp và chu đáo. Tớ không quan tâm lắm về ngoại hình^ ^;;

05. 첫눈 에 반한 사람: 없음 -*
05. Đã từng yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên: Không ai-*

06. 사랑 vs 우정 ː 우정 -*
06. Tình yêu vs Tình bạn: Tình bạn-*

07. 내가 사랑 하는 사람 vs 나를 사랑 하는 사람: 나를 사랑 하는 사람 -*
07. Người tớ yêu vs Người yêu tớ: Người yêu tớ -*

08. 사랑 하는 사람 이 제일 보고 싶을 때 ː 글쎄 없어서 모르겠음 -*
08. Khi nào bạn nhớ người mình yêu thương nhất: À, tớ không có ai nên không biết nữa -*

09. 이성 을 볼 때 제일 따지는 부분 ː 팔뚝 (힘줄; ?;;) 손 눈 -*
09. Điều bạn chú ý ngay khi lần đầu gặp một chàng trai: Tay (bắp tay hay gân tay? ?;;) tay, mắt ?-*
{Câu trả lời hình như là cơ bắp trên cánh tay. Yoon dùng từ ‘Tendons’ cũng có thể hiểu là gân, có thể Yoona nói đến mạch máu .. không rõ là cô ấy thích nhìn thấy gân hoặc có ý nói một bộ phận nào khác}

10. 사랑 이란: 글쎄요 …. ^ ^ -*
10: Tình yêu là: À…. ^ ^ -*
{Trả lời ngụ ý lấp lửng. Kiểu như là “À, ai biết được?” Hoặc “À, tớ không biết nữa”}

Story5 # 무제
Câu chuyện thứ năm: NHỮNG ĐIỀU KHÁC

01. 가장 기억 에 남는: 주위 에 있던 친구 들이 떠나가는꿈 너무 무 서 웠다 ㅠ; -*
01. Giấc mơ bạn nhớ nhất: Tớ từng nằm mơ thấy tất cả những người bạn thân bỏ tớ lại một mình. Rất là đáng sợ ㅠ ;-*
{Yoona đã vô tình lờ đi từ “ước mơ” trong câu hỏi nhưng đã trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng từ “giấc mơ”}

02. 이성 이 제일 싫을 때 ː 기린 이라고 놀릴때 -*
02. Khi nào bạn ghét con trai nhất: Khi họ trêu chọc và gọi tớ là hươu cao cổ -*

03. 존경 하는 사람 ː 윤봉길 의사님 -*
03. Người mà bạn ngưỡng mộ nhất: Bác sĩ Yoon Bonggil -*
{Yoon Bong-gil là một học giả, nhà thơ và cũng là một nhà hoạt động độc lập chống lại sự cai trị của thực dân Nhật Bản ở Hàn Quốc. Năm 1932, ông đã tổ chức ném bom ám sát Tướng quân của Đế quốc Nhật Bản và thủ tướng người Nhật của Thượng Hải, làm bị thương các quan chức Nhật Bản khác. Ông được tôn vinh và đưa vào các hệ thống giáo dục như một vị anh hùng quốc gia.}

04. 요즘 많이 가는 단골집 ː 없다 무슨 단골집 -*
04. Quán ăn dạo này bạn thường ghé: Không có. Những quán ăn thông thường?-*

05. 요즘 즐겨 입는 옷 브랜드 ː 브랜드 잘모름 ㅠ ㅠ -*
05. Thương hiệu quần áo bạn thường mặc nhất: Tớ không rành các thương hiệu lắm ㅠ ㅠ -*

06. 사귄지 100 일째 되는 날 해주고 싶은 것 ː 편지 -*
06. Điều gì bạn muốn làm nhân dịp kỷ niệm 100 ngày của một mối quan hệ: Viết một lá thư -*
(Thật ra Yoona chỉ trả lời là “Thư” thôi nhưng câu hỏi ngụ ý phải trả lời hoàn chỉnh)

07. 진정한 친구 는 몇 명 ː 한 5 ~ 6 명 -*
07. Số lượng bạn bè thân thiết: Có lẽ 5 ~ 6 người ?-*

08. 내 평생 최대 의 거짓말 ː 거짓말 한적 이 어릴 때라 기억 이 잘안남 -*
08. Lời nói dối lớn nhất: Khi còn nhỏ tớ từng nói dối khá nhiều nên không nhớ nữa -*

09. 현재 헤어 스타일 ː 긴생머리 ㅜ-*
09. Kiểu tóc hiện tại: Tóc thẳng màu đen ㅜ-*

10. 이상 적으로 생각 하는 고백 장면 ː 피아노치 면서 고백 -*
10. Một lời tỏ tình hoàn hảo là: Tỏ tình trong khi chơi đàn piano-*

Story6 # 사랑
Câu chuyện thứ sáu: TÌNH YÊU

01. 누군가 를 사귈 때 좋은 점 ː 힘들때 위로 받을수 있다 -*
01. Khoảnh khắc tuyệt vời nhất khi hẹn hò với ai đó: Họ sẽ ở bên cạnh an ủi khi bạn đau khổ -*
{Yoona dùng từ “suffering” có thể được dịch khác là “mệt mỏi” hoặc “kiệt sức”}

02. 누군가 를 사귈 때 나쁜 점 ː 신경 이 많이 쓰인다 -*
02. Điều tệ nhất khi hẹn hò với ai đó: Họ liên tục xuất hiện trong tâm trí của bạn -*

03. 연상 hoặc 연하 hoặc 갑 ː 연상 – 동갑 – 연하 순서 -*
03. Người già hơn, trẻ hơn hay cùng tuổi: Già hơn hơn – Cùng tuổi – Trẻ hơn, theo thứ tự ưu tiên đó -*

04. 좋아하는 이성 에게 받고 싶은것 ː 편지? 피아노 연주 -*
04. Thứ bạn muốn nhận từ người mình thích: Một lá thư? Một màn biểu diễn Piano -*

05. 좋아하는 이성 한테 선물 하고 싶은 향수 ː 향수 없음 -*
05. Loại nước hoa bạn sẽ chọn để tặng một anh chàng: Tớ không rành về nước hoa -*

06. 누군가 를 좋아하게 되면 제일 먼저 하는 것 ː 상상 공상 ㅡ ㅡ -*
06. Điều đầu tiên tớ sẽ làm khi bắt đầu thích một anh chàng nào đó: Mơ mộngㅡ ㅡ – *
{Không nhất thiết phải những cử chỉ thân mật. Hiểu sát nghĩa là “hình dung về những điều mình thích”}

07. 내가 생각 하는 이상 적인 연인상 ː 생각해본 적이 없음 -*
07. Người yêu lý tưởng: Tớ chưa từng nghĩ tới -*

08. 연애 대상 하고 결혼 대상 의 차이점 ː 글쎄 현실 적이게 되지 않을까요 .. -*
08. Sự khác nhau giữa một người yêu tiềm năng và một người chồng tiềm năng: À, không thể hỏi thực tế hơn sao .. -*

09. 날 진정 으로 사랑 하는 사람 에게 해주고 싶은 말 ː 사랑해 -*
09. Điều muốn nói với người thực sự yêu mình: Em yêu anh -*

10. 좋아하는 사람 에게 들려 주고 싶은 노래 loving you-*
10. Bài hát tớ muốn người tớ yêu nghe: Loving you-*

Story7 # 과거
Câu chuyện thứ bảy: QUÁ KHỨ

01. 나를 좋아 한다고 말한 이성 은 모두 몇 명 ː 3 명? 4 명? 기억 이 잘 안남 – *
01. Có bao nhiêu chàng trai từng tỏ tình với bạn: 3? 4 người? Tớ không nhớ -*

02. 내가 고백 했던 이성 은 모두 몇 명 ː 1 명 -*
02. Bạn đã thú nhận tình cảm với bao nhiêu người: 1 người -*

03. 제일 처음 알콜 에 손을 댄 때 ː 마셔본 적 없음 -*
03. Lần đầu tiên uống rượu: Tớ chưa từng uống rượu -*

04. 제일 많이 울어 봤던 기억 ː 하도 많이 울 어서 ㅠ -*
04. Bạn đã khóc nhiều nhất khi: Tớ đã khóc rất nhiều nên ㅠ-*

05. 가장 기억 에 남는 여행 ː 2004 년 12 월 31 일 정동진 여행 -*
05. Kỳ nghỉ đáng nhớ nhất: Chuyến đi chơi vào ngày 31/12/2004 tới Jeongdongjin -*

06. 힘들 때 가장 힘이 되었던 위로 ː 언니 의 위로 – *
06. Điều gì khiến bạn thấy an ủi nhất khi có quá nhiều thứ khó khăn: Chị gái luôn ở bên an ủi tớ -*

07. 지금 후회 하고 있는 것 ː 없어요 -*
07. Điều đang làm bạn hối hận: Không có gì cả -*

Story8 # 어떤 것
Câu chuyện thứ tám: ĐIỀU MÀ…

01. 좋아하는 것 ː 영화 보기 옷 신발 가방 -*
01. Thứ mà bạn thích: Xem phim. Quần áo. Giày dép. Túi xách -*

02. 싫어하는 것 ː 사생활 간섭 -*
02. Điều bạn ghét nhất: Soi mói cuộc sống riêng tư -*

03. 지금 몸에 걸치고 있는 것 ː 츄리닝 에 반팔티 (잠옷) -*
03. Thứ bạn đang mặc: Quần thể thao và áo thun ngắn tay (đồ ngủ) -*

04. 내가 살고 싶은 집 ː 언덕위 의 하얀집 (죄송 ㅋ ㅋ) -*
04. Ngôi nhà mơ ước: Ngôi nhà màu trắng trên một ngọn đồi (Xin lỗi ㅋ ㅋ) -*
{nói linh tinh}

05. 보물 1 호 ː 나 할어머니 유품인 회중 시계 -*
05. Món đồ quý nhất: Chiếc đồng hồ bỏ túi bà tớ tặng -*

06. 좌우명 ː 책임질 줄 아는사람 이 되자 -*
06. Phương châm cuộc sống: Hãy là người chịu trách nhiệm cho mọi hành động của mình-*

07. 사람 들에게 제일 많이 받는 질문 ː 밥먹었냐 -*
07. Điều mà mọi người hay hỏi bạn nhất: Đã ăn gì chưa – *?
{Là câu chào hỏi cửa miệng giữa những người thân, nghĩa là hỏi xem họ đã ăn bữa ăn gần với thời điểm hỏi nhất chưa. Theo sau thường là một lời đề nghị đi ăn cùng nhau)

08. 지금 당장 너무 갖고 싶은 것 ː 노트북 -*
08. Thứ bạn muốn có nhất: Máy tính xách tay-*

09. 내 외모 중 가장 맘에 드는 부분 ː 눈 -*
09. Phần thích nhất trên cơ thể: Mắt -*

Story9 # 양자 택일
Câu chuyện thứ chín: ĐIỀU NÀY HAY ĐIỀU KIA

01. 담배 피는 이성 싫다 / 좋다 ː 너무 싫다 진심 으로 술 담배 싫음 -*
01. Thích/Không thích một anh chàng hút thuốc: Rất ghét. Tớ rất ghét rượu và thuốc lá -*

02. 결혼할 때 부모님 이 결혼 을 반대 한다면 헤어진다 / 도망 간다 ː 도망 갈듯 .. -*
02. Cha mẹ không chấp thuận người mà bạn muốn kết hôn. Chia tay/Bỏ trốn: Chắc tớ sẽ bỏ trốn..?-*

03. 자신 의 과거 를 떳떳이 밝히 는게 좋다 / 싫다 ː 당연히 밝혀 야지 .. -*
03. Thích/Không thích thẳng thắn nói về chuyện quá khứ: Tất nhiên là phải nói đến.. -*
{Từ được Yoona sử dụng là “talked” còn có nghĩa là “tiết lộ”}

04. 나는 사귀다 헤어진 사람 과 친구 로 지낸다 / 못지 낸다 ː 모르 겠다 얼마나 좋아 했냐 에 따라 -*
04. Có thể/không thể làm bạn với người tớ từng hẹn hò: Tớ không biết. Tùy thuộc vào mức độ yêu nhau-*

05. 나는 남자 / 여자 라서 만족 한다 / 불만 이다 ː 만족 한다 -*
05. Hài lòng/không hài lòng khi là con trai/con gái: Hài lòng-*

06. 좋아하는 사람 에게 차이 면 화낸다 / 운다 ː 화내고 울듯 -*
06. Nếu tớ bị người tớ lừa, tớ sẽ tức giận/khóc: Có lẽ là sẽ tức giận và sau đó là khóc-*

07. 나는 외모 / 성격 이 좋은 사람 이 되고 싶다 ː 성격 -*
07. Tớ muốn xinh đẹp ở bên trong/bên ngoài hơn: Bên trong-*

Story10 # 미래
Câu chuyện thứ mười: TƯƠNG LAI

01. 장래 희망 ː 연기자 외교관?-*
01. Muốn trở thành: Diễn viên, nhà ngoại giao? -*

02. 타임머신 이 있다 면 가보고 싶은 연도 ː 1980 (그냥 내가 태어나기 10 년전 으로) -*
02. Bạn sẽ tới đâu nếu có một cỗ máy thời gian: Năm 1980 (tớ chỉ muốn đến thời điểm mười năm trước khi tớ được sinh ra) -*

03. 하루 동안 투명 인간 이 된다면 ː 남탕 (ㅋ ㅋ) ?-*
03. Nếu bạn vô hình trong một ngày: Phòng tắm nam (ㅋ ㅋ) ?-*
{Phòng tắm công cộng rất phổ biến ở Hàn Quốc, nơi dành cho bạn bè và những người thân trong gia đình cùng giới tính đến để tắm cùng nhau.}

04. 미래 자신 의 아이 에게 지어 주고 싶은 이름 ː 아랑 -*
04. Tên bạn muốn đặt cho con của mình: Arang-*

05. 유학 을 간다면 어느 나라 로 ː 호주 뉴질랜드 -*
05. Nước bạn muốn đi du học: Úc, New Zealand -*

06. 내일 하루 당신 의 일정 은 ː 학교 – 연습 (ㅠ) -*
06. Kế hoạch ngày mai của bạn: Trường học – Phòng tập (ㅠ) -*

07. 가고싶은 대학교 ː 생각 안해 봤음 -*
07. Trường đại học bạn muốn học: Tớ chưa nghĩ đến -*

08. 100 문 100 답을 쓴다 면 만들고 싶은 질문: 글쎄요 .. -*
08. Câu hỏi bạn muốn thêm vào 100Q&A: Tớ không biết .. -*

09. 앞으로 의 계획 ː 연습 공부 성공 -*
09. Kế hoạch tương lai: Rèn luyện Học tập Thành công (Train Study Success) -*

Nguồn: yoonavn.com, oniontaker.com